Các trường đào tạo ngành Thương mại điện tử tại Việt Nam
Tác giảNguyễn Thị Huyền Trang

Ngành Thương mại điện tử - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Thương mại điện tử có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Thương mại điện tử lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Thương mại điện tử, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà các bạn quan tâm.

 

ngành Thương mại điện tử

 

Ngành Thương mại điện tử - Danh sách các trường đào tạo

1. Ngành THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • X26, K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • X27; D0C; K20; TH5; TH7: Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
  • X25: Toán, Tiếng Anh, GDKTPL
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • X02, K21, TH6, DK, F01, TH3: Toán, Ngữ văn, Tin học
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • X03; TH8; K22; E01: Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp
  • X01: Ngữ văn, Toán, GDKTPL
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • X56: Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp
  • X17: Toán, Lịch sử, GDKTPL
  • Q00: Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học/ Tiếng Anh
  • X28, K20, D0C : Toán, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp
  • A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
  • K00: Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đề
  • X06, A0T, GT1, TH1: Toán, Vật lí, Tin học
  • X21: Toán, Địa lí, GDKTPL
  • Y07: Ngữ văn, GDKTPL, Tin học
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • X23: Toán, Địa lí, Công nghệ công nghiệp
  • X24: Toán, Địa lí, Công nghệ nông nghiệp
  • X04; TH8; K22; E01: Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp
  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Thương mại điện tử tất cả các trường

STT Tên trường Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
1 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.83 28.02 27.65
Thương mại điện tử - CT CLC3 A00; A01; D01; D07 26.42    
2 Học Viện Ngân Hàng Chất lượng cao Thương mại điện tử A01; D01; D07; D09 23.48    
3 Trường Đại học Ngoại thương Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 26.3 27.6  
4 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông Thương mại điện tử A00; A01; D01; X06; X26 25.1 26.09 26.2
5 Trường Đại Học Thương Mại Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27.6 26.75 27
Thương mại điện tử (Thương mại điện tử - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP) A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28 26.5 25.6 25.6
Thương mại điện tử (Kinh doanh số) A00; A01; D01; D07 27.2 26.2  
6 Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM Thương mại điện tử A01; D01; D09; D10; X25; X26 26 24.5 24.75
Thương mại điện tử (CT tăng cường TA) A01; D01; D09; D10; X25; X26 23.25 21.5  
7 Trường Đại Học Công Thương TPHCM Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 23.75 23.75 22
8 Đại Học Phenikaa Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X26; X27 18 18  
9 Trường Đại học Thủ Dầu Một Thương mại điện tử A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.25 21.6 21.5
10 Trường Đại Học Thăng Long Thương mại điện tử A01; D01; D07 21.5 25 24.97
Thương mại điện tử A00; X01; X25      
11 Trường Đại Học Thủy Lợi Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 22.98 25.36 25
Thương mại điện tử X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)      
12 Đại Học Cần Thơ Thương mại điện tử A00; A01; C02; D01 22.23    
13 Trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG TPHCM Thương mại điện tử A00; A01; D01; X26; X06; D07 24.57 26.12 25.8
14 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) D01 27.08 23  
Thương mại điện tử (đào tạo bằng tiếng Việt) A00; A01; C01      
15 Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM Thương mại điện tử D01; D07; X25; X26 26.67 27.44 27.48
Thương mại điện tử A00; A01      
Thương mại điện tử (Tiếng Anh) D01; D07; X25; X26 25.73 25.89 25.89
Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01      
16 Đại Học Kinh Tế TPHCM Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*) A00; A01; D01; D07; D09 26.1 26.5 26.61
17 Trường Đại Học Mở Hà Nội Thương mại điện tử A00; A01; D01; X26 22.19 24.91 25.07
18 Trường Đại Học Vinh Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 21 18.5  
19 Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07; X26 23.48    
20 Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum Thương mại điện tử X01; C04; C02; D01; C01; C03 15    
21 Trường Đại Học Trà Vinh Thương mại điện tử A00; A01; C14; X06; X07; X26; X56 15 15 15
22 Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Thương mại điện tử A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X03; X25; X26; X27 23.5 24.1 24.07
23 Trường Đại Học Điện Lực Thương mại Điện tử A00; A01; D01; D07 22.92 24 24
24 Trường Đại Học Phương Đông Thương mại điện tử A00; A01; C14; D01; D66; D84; X26; X27 16 16 19
25 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Thương mại điện tử A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 14 15 15
26 Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học Huế Thương mại điện tử A00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26 17 21 22
27 Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên Thương mại điện tử A00; A01; A02; A03; A06; A07; A08; A09; B00; B01; B04; B08; C03; C04; C14; D01; D07; D09; X04; X07; X08; X09; X10; X12; X13; X14; X20; X23 19.25 21.7 17
Thương mại điện tử A04; A05; A10; A11; B02; B03; C01; C02; D10; D84; X01; X02; X03; X05; X06; X11; X15; X16; X17; X18; X19; X21; X22      
28 Đại Học Duy Tân Ngành Thương mại Điện tử  A00; A01; A07; C01; D01 15 16  
Ngành Thương mại Điện tử  X01 (Văn, Toán, KT&PL)      
29 Trường Đại học Nam Cần Thơ Thương mại điện tử A00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07 15 16 15
30 Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Thương mại điện tử A01; C00; C03; C04; D01; X26 15 15 15
31 Trường Đại Học Văn Lang Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15 16 16
32 Trường Đại Học Hòa Bình Thương mại điện tử A00; A01; A10; C01; D01 15 17 15
33 Trường Đại Học Đại Nam Thương mại điện tử A00; A01; C01; C03; C04; D01; X26 15 16 15
34 Trường Đại Học Đông Á Thương mại điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15 15 15
35 Trường Đại học Công Nghệ TPHCM Thương mại điện tử C01; C03; C04; D01; X01; X02 15 18 18
36 Trường Đại Học Đông Đô Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 14 15 15
Thương mại điện tử A12; C14      
37 Trường Đại Học Lạc Hồng Thương mại điện tử D01; X01; X04; Y09; C03; C04 15.1 16.4 15.1
38 Trường Đại Học Thành Đông Thương mại điện tử     14  
Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01      
39 Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu Thương mại điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D01 15    
40 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông Thương mại điện tử A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 15    
Thương mại điện tử K01      
41 Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương Thương mại điện tử A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 14 14  
42 Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCM Thương mại điện tử     17 17
Thương mại điện tử D01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C04      
43 Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01; X01 18    
44 Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TPHCM Thương mại điện tử A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 15 15 15
45 Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh Thương mại điện tử A00; A01; B00; C03; D01; X01; X02 16 18  
46 Trường Đại học Nghệ An Thương mại điện tử A00; A01; C03; D01 18 19  
47 Trường Đại Học Văn Hiến Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05 15 16.4 23
48 Trường Đại Học Hoa Sen Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 15 17 15
49 Trường Đại Học Trưng Vương Thương mại điện tử A00; A01; A07; C00; D01 15.5 16 15
50 Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội Thương mại điện tử   16 15 18
Thương mại điện tử A00; A01; B00; C01; C03; C04; C14; D01; X23; X24; X03; X04      
51 Trường Đại học Tư thục Quốc Tế Sài Gòn Thương mại điện tử A00; A01; A07; X02; C14; D01 15 16 17
52 Trường Đại Học Gia Định Thương mại điện tử A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 15 15 15
Thương mại điện tử K01      
53 Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15 15  
54 Phân hiệu Đại học Xây dựng miền Trung tại Đà Nẵng Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56 15    
55 Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang Thương mại điện tử A00; A01; A07; C03; C04; D01; D04; D30; X01; X02; X25; X37 15 15 15
56 Trường Đại học Kiên Giang Thương mại điện tử A00; A01; A08; A09; D01; D09 15 15.45  

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

 

Ngành Thương mại điện tử đang trở thành một trong những lĩnh vực hấp dẫn nhất hiện nay, với nhu cầu nhân lực tăng mạnh trong giai đoạn chuyển đổi số. Danh sách các trường đào tạo TMĐT trên cả nước giúp thí sinh dễ dàng lựa chọn cơ sở phù hợp với năng lực, mức điểm và phương thức xét tuyển của mình. Bằng việc tra cứu theo tỉnh/thành phố, tổ hợp môn hoặc quy mô trường, các em có thể định hướng rõ ràng hơn cho con đường học tập trong tương lai. Nếu lựa chọn đúng môi trường và phương thức xét tuyển phù hợp, TMĐT sẽ mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp rộng lớn và tiềm năng trong kỷ nguyên số.

 

Mọi thông tin chi tiết, xin vui lòng liên hệ:
📌Ngành Thương mại điện tử - Trường ĐH Thuỷ Lợi
📌Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
📌Website: https://fem.tlu.edu.vn/nganh-thuong-mai-dien-tu
📌Facebook: https://www.facebook.com/thuongmaidientu.tlu
📌Tiktok: https://www.tiktok.com/@nganh_tmdt.tlu

 

Link bài viết: https://huyentrangnt.id.vn/cac-truong-dao-tao-nganh-thuong-mai-dien-tu-tai-viet-nam